Categories:

Máy Nén Khí Di Động CompAir – Hiệu Suất Cao, Linh Hoạt và Thân Thiện Môi Trường

Thông số kỹ thuật

Chi tiết

Thương hiệu COMPAIR ĐỨC
Áp suất 5 – 24 Bar
Công suất 15 – 224 kW
Lưu lượng 1 – 27 m³/min
Loại sản phẩm Máy nén khí di động
Loại điều khiển Biến tần
Loại bôi trơn Bằng dầu
Loại giải nhiệt Giải nhiệt bằng khí/ Giải nhiệt bằng nước

CompAir là một thương hiệu máy nén khí lâu đời thuộc tập đoàn Gardner Denver – Ingersoll Rand. Thương hiệu này cung cấp đa dạng sản phẩm từ máy nén khí trục vít, máy nén khí di động, đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp. CompAir được đánh giá cao nhờ công nghệ tiên tiến, độ bền vượt trội với chất lượng được sản xuất theo tiêu chuẩn và xuất xứ Đức 100%

Comp Air

Máy nén khí di động CompAir được thiết kế để cung cấp áp lực khí ổn định và mạnh mẽ, đáp ứng hoàn hảo cho những công việc cơ động đòi hỏi cường độ cao như tháo dỡ, phun sơn, phun cát, khoan, đầm hay xới đất. Thiết bị hoạt động hiệu quả ở mọi địa điểm – từ công trường xây dựng đô thị đến các môi trường khắc nghiệt như vùng núi, mỏ đá hoặc khu vực xa xôi.

Với 6 dòng sản phẩm và 41 model, CompAir mang đến giải pháp tối ưu cho mọi nhu cầu về tính cơ động linh hoạt, kết hợp hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu và tính linh hoạt vượt trội.

ƯU ĐIỂM NỔI BẬT:

  • Hiệu suất vượt trội: Công nghệ được tối ưu hóa cho làm việc di động.
  • Tiết kiệm năng lượng: Lượng khí thải CO₂ thấp, đáp ứng tiêu chuẩn EU Stage V.
  • Dễ vận hành: Bảng điều khiển bố trí tối ưu, thao tác trực quan.
  • Bảo trì nhanh chóng: Nắp capo dễ tháo, cửa ra vào lớn giúp tiếp cận nhanh các bộ phận bên trong.
  • Cơ động linh hoạt: Dễ dàng di chuyển tới mọi địa hình, kể cả nơi khó tiếp cận.
  • Thiết kế gọn nhẹ: Thuận tiện khi vận chuyển bằng xe tải hoặc xe công trình.
  • Tùy biến cao: Lựa chọn màu sơn, khung gắn xe tải, khung trượt hoặc khung gầm kéo.

TÙY CHỌN:

  • Khay đế kín cho khu vực bảo vệ nguồn nước.
  • Bộ làm mát sau và tách nước ngưng tự động.
  • Tùy chọn khí nén có gia nhiệt.
  • Van Chalwyn và cuộn ống 20 m ¾”.
  • Tích hợp máy phát điện – biến máy nén thành nguồn điện di động khi không sử dụng khí nén.
  • Lựa chọn đầu kéo NATO DIN 40 mm hoặc đầu bi 50 mm.

ĐỘNG CƠ & TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI:

  • Động cơ diesel hoặc xăng (tùy model), mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EU 2016/1628 Stage V (trừ dòng C10–C14 động cơ xăng).
  • Khởi động ở chế độ không tải, bảo vệ hệ thống và kéo dài tuổi thọ.
  • Phần tử máy nén sản xuất tại Đức, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.

CÁC DÒNG SẢN PHẨM

Dòng sản phẩm Lưu lượng (m³/phút) Áp suất (bar) Trọng lượng Đặc điểm
C10–C14 1.0 – 1.4 7 – 12 ~165 kg Nhỏ gọn, động cơ xăng Honda, dễ di chuyển thủ công.
C20–C30 2.0 – 3.0 7 – 10 < 500 kg Kéo bằng xe nhỏ, động cơ Kubota tiết kiệm nhiên liệu.
C35–C50 3.5 – 5.0 7 – 10 < 750 kg Êm ái, phù hợp môi trường đô thị.
C55–C76 5.5 – 7.6 7 – 14 Trung bình Giảm 10% nhiên liệu so với dòng cũ.
C85–C140 8.5 – 14.0 7 – 14 Nặng Công trường nặng, bền bỉ, động cơ Deutz.
TurboScrew & Elec50 5.0 – 27.0 5 – 12 750 – 3500 kg Công nghệ bi-turbo tiết kiệm nhiên liệu, bản điện không phát thải.